chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử
Hợp chất nào sau đây chứa ion nhiều nguyên tử? A. HCl. B. N a 2 O . C. N H 4 C l . D. H 2 S . chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử? A. C a C l 2 . B. N H 4 C l . C. A l C l 3 . D. HCl. Xem thêm: Bài Soạn Ngữ Văn 10 Cảnh Ngày Hè (Trang 117), Please Wait. hóa học nào dưới đây chứa ion nhiều
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. KCl. B. HCl. C. NH3. Bạn đang đọc: Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử: A. CaCl2 B. NH4Cl C. AlCl3 D. HCl - Hoc24 D. H2O.
trong số hợp chất sau đây, hóa học nào chứa ion đa nguyên tử, đề cập tên các ion đa nguyên tử đó: a) H3PO4. Bạn đang xem: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử. b) NH4NO3. c) KCl. d) K2SO4. Xem thêm: 8 Bài Văn Phân Tích Nhân Vật Ông Sáu Trong Truyện Ngắn Chiếc Lược Ngà (20 Mẫu) e) NH4Cl.
I. Nguyên tố hóa học: – Các nguyên tố hóa học tạo nên thế giới sống và không sống. – Các nguyên tố C, H, O, N chiếm 96% khối lượng cơ thể sống. – C là nguyên tố đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ. * Các yếu tố vĩ mô: – Các
1. Liên kết ion Định nghĩa: Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Sự hình thành liên kết ion Nguyên tử kim loại nhường electron hóa trị trở thành ion dương (cation).
Site De Rencontre Pour Les Ado Sans Inscription.
Câu 1 Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. KCl. B. HCl. C. NH3. D. H2O. Câu 2 Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. HCl. B. H2. C. MgO. D. H2O. Câu 3 Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là A. liên kết cộng hóa trị có liên kết kim loại. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết ion. Câu 4 Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 5 Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 6 Nguyên tử của nguyên tố clo có 7 electron ở lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxi có xu hướng A. nhận thêm 1 electron. B. nhường đi 2 electron. C. nhận thêm 2 electron. D. nhường đi 6 electron. Câu 7 Phân tử KCl được hình thành do A. sự kết hợp giữa hai nguyên tử K và Cl. B. sự kết hợp giữa hai ion K+ và Cl2-. C. sự kết hợp giữa hai ion K- và Cl+. D. sự kết hợp giữa hai ion K+ và Cl-. Câu 8 Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion? A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl. Câu 9 Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân tử A. Na2O; KCl; HCl. B. K2O; BaCl2; CaF. C. Na2O; H2S; NaCl. D. CO2; K2O; CaO. Câu 10 Có 2 nguyên tố X Z = 19; Y X = 17 hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là A. XY, liên kết ion. B. X2Y, liên kết ion. C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực. D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực. .... Câu 11 Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? A. HCl. B. MgO. C. NaCl. D. K2O. Câu 12 Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị không phân cực? A. HCl. B. NH3. C. Cl2. D. H2O. Câu 13 Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị phân cực? A. O2. B. NH3. C. Cl2. D. H2. Câu 14 Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị không phân cực nếu cặp electron chung A. ở giữa hai nguyên tử. B. lệch về một phía một nguyên tử. C. chuyển hẳn về một nguyên tử. D. nhường hẳn về một nguyên tử. Câu 15 Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung A. ở giữa hai nguyên tử. B. lệch về một phía một nguyên tử. C. chuyển hẳn về một nguyên tử. D. nhường hẳn về một nguyên tử. Câu 16 Liên kết cộng hóa trị không phân cực thường là liên kết giữa A. Hai kim loại giống nhau. B. Hai phi kim giống nhau. C. Một kim loại mạnh và một phi kim mạnh. D. Một kim loại yếu và một phi kim yếu. Câu 17 Tùy thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực. B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp. C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba. D. liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết đelta. Câu 18 Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron. B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron. C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron. D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng. .... Câu 19 Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là A. điện tích nguyên tử. B. số oxi hóa. C. điện tích ion. D. cation hay anion. Câu 20 Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là A. +4. B. +6. C. -4. D. -6. Câu 21 Số oxi hóa của Mn trong phân tử KMnO4 là A. +6. B. +7. C. -6. D. -7. Câu 11 Số oxi hóa của Cl trong phân tử NaClO3 là A. +5. B. +7. C. -5. D. -7. Câu 22 Số oxi hóa của Cr trong phân tử K2Cr2O7 là A. -6. B. -3. C. +3. D. +6. Câu 23 Số oxi hóa của N trong ion là A. +3. B. -5. C. +5. D. -3. Câu 24 Số oxi hóa của C trong ion là A. -6. B. -4. C. +6. D. +4. Câu 25 Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO3, KClO4 lần lượt là A. -1; +3; +1; +5; +7. B. -1; +1; +3; +5; +7. C. -1; +5; +3; +1; +7. D. -1; +1; +3; +7; +5. Câu 26 Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là A. 32,53% và 67,47%. B. 67,5% và 32,5%. C. 55% và 45%. D. 45% và 55%. ..... Câu 27 Hãy cho biết là quá trình nào sau đây? A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử. Câu 28 Hãy cho biết là quá trình nào sau đây? A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử. Câu 29 Chất khử trong phản ứng là A. Mg. B. HCl. C. MgCl2. D. H2. Câu 30 Chất oxi hóa trong phản ứng là A. Ag. B. AgNO3. C. Cu. D. CuNO32. Câu 31 Chất bị oxi hóa trong phản ứng là A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2. Câu 32 Chất bị khử trong phản ứng là A. Cu. B. H2SO4. C. CuSO4. D. SO2. Câu 33 Vai trò của H2S trong phản ứng 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. axit. D. axit và chất khử. Câu 34 Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? A. B. C. D. Câu 35 Vài trò của HCl trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O là A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 36 Cho phương trình hoá học Hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 37 Cho phương trình hoá học Tỉ lệ a b là A. 1 3. B. 1 2. C. 2 3. D. 2 9. Câu 38 Cho phương trình phản ứng sau Nếu hệ số của HNO3 là 8 thì tổng hệ số của Zn và NO là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 39 Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,4. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,0. Câu 40 Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là A. 2,7 gam và 1,2 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam. C. 5,8 gam và 3,6 gam. D. 1,2 gam và 2,4 gam.
Danh sách các ion đa nguyên tử phổ biến Tên, Công thức và Phí Hình ảnh oobqoo / Getty Đây là danh sách một số ion đa nguyên tử phổ biến nhất. Điều đáng để ghi nhớ các ion đa nguyên tử, bao gồm cả công thức phân tử và điện tích ion của chúng . Đây là cấu trúc của một ion amoni. Todd Helmenstine Các ion đa nguyên tử có điện tích dương 1 có xảy ra, nhưng loại chính mà bạn sẽ gặp và cần biết là ion amoni. Hãy nhớ rằng, bởi vì nó là một cation , khi nó phản ứng và tạo thành một hợp chất , nó được trích dẫn đầu tiên trong công thức hóa học. amoni - NH 4 + Điện tích ion đa nguyên tử = -1 Đây là một trong những cấu trúc cộng hưởng của anion clorat. Ben Mills / PD Nhiều ion đa nguyên tử phổ biến có điện tích -1. Thật tốt khi biết các ion này bằng mắt thường để giúp cân bằng các phương trình và dự đoán sự hình thành hợp chất. axetat - C 2 H 3 O 2 - bicacbonat hoặc hydro cacbonat - HCO 3 - bisunfat hoặc hiđro sunfat - HSO 4 - hypoclorit - ClO - clorat - ClO 3 - clorit - ClO 2 - xyanate - OCN - xyanua - CN - dihydro photphat - H 2 PO 4 - hydroxit - OH - nitrat - NO 3 - nitrit - NO 2 - peclorat - ClO 4 - pemanganat - MnO 4 - thiocyanat - SCN - Điện tích ion đa nguyên tử = -2 Đây là cấu trúc hóa học của anion thiosulfate. Todd Helmenstine Các ion đa nguyên tử có điện tích âm 2 cũng rất phổ biến. cacbonat - CO 3 2- cromat - CrO 4 2- dicromat - Cr 2 O 7 2- hydro photphat - HPO 4 2- peroxit - O 2 2- sunfat - SO 4 2- sunfit - SO 3 2- thiosunfat - S 2 O 3 2- Điện tích ion đa nguyên tử = -3 Đây là cấu trúc hóa học của anion phốt phát. Todd Helmenstine Tất nhiên, một số ion đa nguyên tử khác hình thành với điện tích âm 3, nhưng các ion borat và photphat là những ion cần ghi nhớ. borat - BO 3 3- phốt phát - PO 4 3-
Cập nhật 22/03/2022 Tác giả Tuấn Khang Môn Hóa Học 10Câu hỏiHợp chất nào sau đây chứa ion đa nguyên tử? A. HCl B. Na2O C. NH4Cl D. H2S Lời giải và Đáp ánNH4Cl chứa ion đa nguyên tử là NH4+.Đáp án đúng C
Trang chủLớp 12Phân tử chất nào sau đây chứa hai nguyên tử nitơ trong phân tử?
chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử